- Online : 2
- Hôm nay : 0
- Hôm qua : 0
- Tuần này : 0
- Tháng này : 0
- Tổng Cộng : -7
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 9
MÔN: THỂ DỤC
Cả năm: 37 tuần = 70 tiết
HK I: 19 tuần = 36 tiết
HK II: 18 tuần = 34 tiết
HỌC KÌ I
TUẦN |
TPPCT |
TÊN BÀI DẠY |
Ghi chú |
1 |
1 |
Lý thuyết: Mục tiêu nội dung chương trình thể dục lớp 9 (tóm tắt); Một số phương pháp luyện tập phát triển sức bền (mục 1). |
|
2 |
- Bài thể dục phát triển chung (Bài TD): Học: Từ nhịp 1 - 10 (Bài thể dục phát triển chung nam, nữ riêng). - Chạy ngắn: Trò chơi phát triển sức nhanh (do GV chọn); Xuất phát từ một số tư thế khác nhau Đứng mặt, vai hoặc lưng hướng chạy. - Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên; Giới thiệu hiện tượng “cực điểm” và cách khắc phục. |
|
|
2 |
3 |
- Bài TD: Ôn: Từ nhịp 1 - 10 (nam); Từ nhịp 1 - 10 (nữ); Học: Từ nhịp 11 - 19 (nam). - Chạy ngắn: Ôn trò chơi “Chạy tiếp sức con thoi”; Tư thế sẵn sàng - xuất phát. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên; Giới thiệu hiện tượng “cực điểm” và cách khắc phục. |
|
4 |
- Bài TD: Ôn: Từ nhịp 1 - 19 (nam); Từ nhịp 1 - 10 (nữ); Học: Từ nhịp 11 - 25 (nữ). - Chạy ngắn: Trò chơi “Chạy đuổi”; Ngồi mặt hướng chạy - xuất phát; Tư thế sẵn sàng - xuất phát |
|
|
3 |
5 |
- Bài TD: Ôn: Từ nhịp 1 - 19 (nam), Từ nhịp 1 – 25 (nữ); Học: Từ nhịp 20 - 26 (nam). - Chạy ngắn: Ôn: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau; Tại chỗ đánh tay. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên; Giới thiệu hiện tượng “Chuột rút” và cách khắc phục. |
|
6 |
- Bài TD: Ôn: Từ nhịp 1 - 26 (nam); Từ nhịp 1 - 25 (nữ); - Chạy ngắn: Ôn: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau; Xuất phát cao - chạy nhanh.
|
|
|
4 |
7 |
- Bài TD: Ôn: Từ nhịp 1 - 26 (nam); Từ nhịp 1 - 25 (nữ); Học: Từ nhịp 27 - 36 (nam). - Chạy ngắn: Ôn: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau. - Chạy bền: Học: Giới thiệu hiện tượng “Choáng, ngất” và cách khắc phục. |
|
8 |
- Bài TD: Ôn: Từ nhịp 1 - 36 (nam); Từ nhịp 1 - 25 (nữ); Học: Từ nhịp 26 - 29 (nữ). - Chạy ngắn: Ôn: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau; Xuất phát cao - chạy nhanh; Ngồi vai hướng chạy - xuất phát; Ngồi lưng hướng chạy - xuất phát.
|
|
|
5 |
9 |
- Bài TD: Ôn: Từ nhịp 1 - 36 (nam); Từ nhịp 1 - 29 (nữ); Học: Từ nhịp 30 - 34 (nữ); Từ nhịp 37 - 40 (nam). - Chạy ngắn: Ôn: Xuất phát cao - chạy nhanh (cự li 40-60m); Kĩ thuật xuất phát thấp - chạy lao (18-20m). - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. |
|
10 |
- Bài TD: Ôn: Từ nhịp 1 - 40 (nam); Từ nhịp 1 - 34 (nữ); Học: Từ nhịp 35 - 40 (nữ). - Chạy ngắn: Ôn: Bài tập bổ trợ do GV chọn; Trò chơi “Chạy tiếp sức con thoi”; Kĩ thuật xuất phát thấp - chạy lao. |
|
|
6 |
11 |
- Bài TD: Ôn: Từ nhịp 1 - 40 (nam); Từ nhịp 1 - 40 (nữ); Học: Từ nhịp 40 - 45 (nữ); Từ 40 - 45 (nam). - Chạy ngắn: Ôn: Xuất phát thấp - chạy lao và chạy giữa quãng (cự li 50m). - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. |
|
12 |
- Bài TD: Ôn: Từ nhịp 1 - 45 (nam); Từ nhịp 1 - 45 (nữ) . - Chạy ngắn: Luyện tập: Chạy bước nhỏ, chạy đạp sau; Xuất phát thấp - chạy lao và chạy giữa quãng (cự li 60m). |
|
|
7 |
13 |
- Bài TD: Ôn: Từ nhịp 1 - 45 (nam); Từ nhịp 1 - 45 (nữ) . - Chạy ngắn: Ôn: Một số bài tập phát triển sức nhanh, Chạy bước nhỏ, chạy đạp sau; Xuất phát thấp - chạy lao và chạy giữa quãng (50m) hoặc do GV chọn; Học: Giới thiệu một số điểm cơ bản của Luật Điền kinh (phần chạy cự li ngắn). - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. |
|
14 |
. - Bài TD: Ôn: Từ nhịp 1 - 45 (nam); Từ nhịp 1 - 45 (nữ) . - Chạy ngắn: Ôn: Một số bài tập phát triển sức nhanh, Chạy bước nhỏ, chạy đạp sau; Xuất phát thấp - chạy lao và chạy giữa quãng (50m) hoặc do GV chọn. |
|
|
8 |
15 |
- Bài TD: Ôn: Từ nhịp 1 - 45 (nam); Từ nhịp 1 - 45 (nữ). có thể kiểm tra thử (do GV chọn). - Chạy ngắn: Ôn: Một số bài tập phát triển sức nhanh, Chạy bước nhỏ, chạy đạp sau; Xuất phát thấp - chạy lao và chạy giữa quãng (50m) hoặc do GV chọn; Học: Giới thiệu một số điểm cơ bản của Luật Điền kinh (phần chạy cự li ngắn). - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên |
|
16 |
Lý thuyết: Học: Một số phương pháp luyện tập phát triển sức bền (mục 2). |
|
|
9 |
17 |
Kiểm tra: Bài TD. |
|
18 |
- Chạy ngắn: Ôn: Một số bài tập, trò chơi phát triển sức nhanh (do GV chọn), Chạy bước nhỏ, chạy đạp sau; Xuất phát thấp - chạy lao - chạy giữa quãng - về đích (60m). - Nhảy xa: Ôn: Phối hợp Chạy 3 - 5 bước - giậm nhảy (vào ván giậm) - bật cao; Một số động tác bổ trợ, bài tập phát triển sức mạnh chân (do GV chọn).
|
|
|
10 |
19 |
- Chạy ngắn: Ôn: Một số bài tập, trò chơi phát triển sức nhanh (do GV chọn); Xuất phát thấp - chạy lao - chạy giữa quãng - về đích (60m). - Nhảy xa: Ôn: Chạy 3 - 5 bước phối hợp giậm nhảy trên không; Một số động tác bổ trợ kĩ thuật các giai đoạn Chạy đà - giậm nhảy - “bước bộ” trên không (do GV chọn). - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
|
|
20 |
- Chạy ngắn: Ôn: Một số bài tập, trò chơi phát triển sức nhanh (do GV chọn); Xuất phát thấp - chạy lao - chạy giữa quãng - về đích (60m). - Nhảy xa: Ôn: Phối hợp Chạy đà 5 - 7 bước giậm nhảy - “bước bộ” trên không và tiếp đất bằng chân lăng; Một số động tác bổ trợ kĩ thuật giậm nhảy “bước bộ” trên không phối hợp chân và tay (do GV chọn). |
|
|
11 |
21 |
- Chạy ngắn: Ôn: Một số bài tập, trò chơi phát triển sức nhanh (do GV chọn); Xuất phát thấp - chạy lao - chạy giữa quãng - về đích (60m). - Nhảy xa: Ôn: Chạy đà - giậm nhảy - trên không và tiếp đất bằng hai chân, một số động tác bổ trợ, bài tập phát triển sức mạnh chân (do GV chọn). |
|
22 |
- Chạy ngắn: Ôn: Xuất phát thấp - chạy lao - chạy giữa quãng - về đích (60m); Một số bài tập, trò chơi phát triển sức nhanh (do GV chọn). - Nhảy xa: Ôn: Một số động tác bổ trợ, bài tập phát triển sức mạnh chân; Hoàn thiện các giai đoạn của kĩ thuật nhảy xa kiểu “ngồi”. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. |
|
|
12 |
23 |
- Chạy ngắn: Ôn: Xuất phát thấp - chạy lao - chạy giữa quãng - về đích (60m); Một số bài tập, trò chơi phát triển sức nhanh, có thể kiểm tra thử (do GV chọn). - Nhảy xa: Ôn: Một số động tác bổ trợ, bài tập phát triển sức mạnh chân; Hoàn thiện các giai đoạn của kĩ thuật nhảy xa kiểu “ngồi”. |
|
24 |
Kiểm tra: Chạy ngắn. |
|
|
13 |
25 |
- Nhảy xa: Ôn: Một số động tác bổ trợ, bài tập phát triển sức mạnh chân; Hoàn thiện các giai đoạn của kĩ thuật nhảy xa kiểu “ngồi”. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. |
|
26 |
- Nhảy xa: Ôn: Một số động tác bổ trợ, bài tập phát triển sức mạnh chân; Hoàn thiện các giai đoạn của kĩ thuật nhảy xa kiểu “ngồi”. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. |
|
|
14 |
27 |
- Nhảy xa: Ôn: Một số động tác bổ trợ, bài tập phát triển sức mạnh chân; Hoàn thiện các giai đoạn của kĩ thuật nhảy xa kiểu “ngồi”. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. |
|
28 |
- Nhảy xa: Ôn: Một số động tác bổ trợ, bài tập phát triển sức mạnh chân; Hoàn thiện các giai đoạn của kĩ thuật nhảy xa kiểu “ngồi”. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. |
|
15 |
29 |
Kiểm tra: Nhảy xa. |
|
30 |
- Nhảy cao: Ôn: Đá lăng trước - sau; Đá lăng sang ngang; Đà một bước giậm nhảy - đá lăng; Trò chơi “Lò cò tiếp sức” hoặc do GV chọn. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. |
|
|
16 |
31 |
- Nhảy cao: Ôn: Đá lăng trước - sau; Đá lăng sang ngang; Đà một bước giậm nhảy - đá lăng; Chạy đà chính diện giậm - nhảy co chân qua xà. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. |
|
32 |
- Nhảy cao: Ôn: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật nhảy cao (do GV chọn); Giai đoạn chạy đà (đo đà, chỉnh đà, đặt chân vào điểm giậm nhảy). - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch của giáo viên. |
|
|
17 |
33 |
Ôn tập: Tiêu chuẩn “Rèn luyện thân thể” (TCRLTT). |
|
34 |
Kiểm tra: TCRLTT. |
|
|
18 |
35 |
Ôn tập: Học kỳ I. |
|
19 |
36 |
Kiểm tra: Học kỳ I. |
|
HỌC KỲ II
TUẦN |
TIẾT PPCT |
TÊN BÀI DẠY |
Ghi chú |
20 |
37 |
- Nhảy cao: Ôn: Giai đoạn chạy đà (đo đà, chỉnh đà, đặt chân vào điểm giậm nhảy); Giai đoạn giậm nhảy và tập phối hợp chạy đà - giậm nhảy. - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch của giáo viên. |
|
38 |
- Nhảy cao: Ôn: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật nhảy cao kiểu “bước qua” (do GV chọn); Chạy đà chính diện - giậm nhảy co chân qua xà. - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch của giáo viên. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. |
|
|
21 |
39 |
-Nhảy cao: Ôn: Một số động tác bổ trợ chày đà - giậm nhảy (do GV chọn); Giai đoạn trên không và tiếp đất nhảy cao kiểu “bước qua”. -TTTC: Thực hiện theo kế hoạch của giáo viên. |
|
40 |
- Nhảy cao: Ôn: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật, tập phối hợp bốn giai đoạn (chạy đà - giậm nhảy - trên không và tiếp đất). - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch của giáo viên. - Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên. |
|
|
22 |
41 |
- Nhảy cao: Ôn: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật (do GV chọn); Luyện tập hoàn thiện kĩ thuật nhảy cao kiểu “bước qua”. - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch của giáo viên. |
|
42 |
- Nhảy cao: Ôn: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật, tập phối hợp bốn giai đoạn (chạy đà - giậm nhảy - trên không và tiếp đất). - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch của giáo viên. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. |
|
|
23 |
43 |
- Nhảy cao: Ôn: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật, phát triển thể lực (do GV chọn); Luyện tập hoàn thiện kĩ thuật nhảy cao kiểu “bước qua”. - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch của giáo viên. |
|
44 |
- Nhảy cao: Ôn: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật, phát triển thể lực (do GV chọn); Luyện tập hoàn thiện kĩ thuật nhảy cao kiểu “bước qua”. - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch của giáo viên. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. |
|
|
24 |
45 |
- Nhảy cao: Ôn: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật (do GV chọn); Luyện tập hoàn thiện kĩ thuật nhảy cao kiểu “bước qua”. - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch của giáo viên. |
|
46 |
- Nhảy cao: Ôn: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật, phát triển thể lực (do GV chọn); Luyện tập hoàn thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích. - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch của giáo viên. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. |
|
|
25 |
47 |
- Nhảy cao: Ôn: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật, phát triển thể lực (do GV chọn); Luyện tập hoàn thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích. - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch của giáo viên.
|
|
48 |
- Nhảy cao: Ôn: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật, phát triển thể lực (do GV chọn); Luyện tập hoàn thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích. - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch của giáo viên. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. |
|
|
26 |
49 |
- Nhảy cao: Ôn: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật, phát triển thể lực (do GV chọn); Luyện tập hoàn thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích. - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch của giáo viên. |
|
50 |
- Nhảy cao: Ôn: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật, phát triển thể lực (do GV chọn); Luyện tập hoàn thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. |
|
|
27 |
51 |
- Nhảy cao: Ôn: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật, phát triển thể lực (do GV chọn); Luyện tập hoàn thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích. - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch của giáo viên. |
|
52 |
- Nhảy cao: Ôn: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật, phát triển thể lực (do GV chọn); Luyện tập hoàn thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích. - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch của giáo viên. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. |
|
28 |
53 |
- Nhảy cao: Ôn: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật, phát triển thể lực (do GV chọn); Luyện tập hoàn thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích. - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch của giáo viên. |
|
54 |
-Kiểm tra: Nhảy cao. |
|
|
29 |
55 |
- TTTC: Thực hiện theo kế hoạch của giáo viên. - Đá cầu: Ôn: Di chuyển bước đơn ra trước chếch phải, chếch trái; Tâng cầu bằng đùi; Tâng cầu bằng mu bàn chân; Chuyền cầu bằng mu bàn chân hoặc do GV chọn. |
|
56 |
- TTTC: Thực hiện theo kế hoạch của giáo viên. - Đá cầu: Ôn: Di chuyển bước đơn ra trước chếch phải, chếch trái; Tâng cầu bằng đùi; Đỡ cầu bằng ngực; Đá cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân; Phát cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân hoặc do GV chọn; Học: Di chuyển đơn bước ra sau chếch phải, chếch trái. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
|
|
|
30 |
57
|
- TTTC: Thực hiện theo kế hoạch của giáo viên. - Đá cầu: Ôn: Đá cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân; Phát cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân hoặc do GV chọn . - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
|
|
58 |
- TTTC: Thực hiện theo kế hoạch của giáo viên. - Đá cầu: Ôn: Đá cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân; Phát cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân hoặc do GV chọn; |
|
|
31 |
59 |
- TTTC: Thực hiện theo kế hoạch của giáo viên. - Đá cầu: Ôn: Đá cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân; Phát cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân hoặc do GV chọn. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. |
|
60 |
- TTTC: Thực hiện theo kế hoạch của giáo viên. - Đá cầu: Ôn: Đá cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân; Phát cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân hoặc do GV chọn . |
|
|
32 |
61 |
- TTTC: Thực hiện theo kế hoạch của giáo viên. - Đá cầu: Ôn: Di chuyển đơn bước ra sau (chếch phải, chếch trái); Luật Đá cầu (Điều 22, 23) . |
|
62 |
Kiểm tra: TTTC. |
|
|
33 |
63 |
- Đá cầu: Ôn: Di chuyển đơn bước ra sau (chếch phải, chếch trái); Học: Một số chiến thuật đá cầu; Luật Đá cầu (Điều 22, 23); - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. |
|
64 |
- Đá cầu: Ôn: GV chọn; Học: Một số bài tập phối hợp . |
|
|
34 |
65 |
- Đá cầu: Ôn: GV chọn; Một số bài tập phối hợp; Đấu tập hoặc kiểm tra thử do GV chọn. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. |
|
66 |
Kiểm tra: Phát cầu chính diện bằng mu bàn chân; Tâng cầu (do GV chọn hoặc cho HS bốc thăm). |
|
|
35 |
67 |
Ôn tập: Tiêu chuẩn “Rèn luyện thân thể” (TCRLTT). |
|
68 |
Kiểm tra: TCRLTT. |
|
|
36 |
69 |
Ôn tập: Học kỳ II. |
|
37 |
70 |
Kiểm tra: Học kỳ II. |
|
Tỷ giá
|
|
|
Thời tiết
|
|
|